Thực đơn
Công_ty_giải_trí Danh sách công ty giải trí tiêu biểuQuốc gia | Các công ty giải trí | Tên khác | Tên đầy đủ | Năm thành lập | Người sáng lập | Trụ sở | Lĩnh vực hoạt động |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoa Kỳ | Sony Music Entertainment |
| 1929 | Thành phố New York, tiểu bang New York | Âm nhạc và giải trí | ||
Universal Music Group | UMG | Tập đoàn Âm nhạc Universal | 1934 | Thành phố Santa Monica, tiểu bang California | Âm nhạc và giải trí | ||
Universal Attractions Agency | UAA | 1949 | Ben Bart | ||||
The Gersh Agency |
| Công ty quản lý Gersh | 1949 | Phil Gersh |
| Quản lý tài năng và văn chương | |
Warner Music Group |
| Tập đoàn Âm nhạc Warner | 1958 | Thành phố New York, tiểu bang New York | Âm nhạc và giải trí | ||
Creative Artists Agency | CAA | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Quản lý Nghệ sĩ Creative (Creative Artists Agency LLC) | 1975 | Mike Rosenfeld, Michael Ovitz, Ron Meyer, William Haber và Rowland Perkins | Thành phố Los Angeles, tiểu bang California | Đại diện tài năng và thể thao | |
ICM Partners | Những người cộng sự ICM | ICM (International Creative Management) Partners | 1975 | Hợp nhất Creative Management Associates và International Famous Agency | Thành phố Los Angeles, tiểu bang California | Đại diện tài năng và văn chương | |
IMG Artists | 1979 | Charles Hamlen và Edna Landau | |||||
United Talent Agency | UTA | Công ty quản lý Tài năng United | 1991 | Hợp nhất Bauer-Benedek Agency (do Marty Bauer, Peter Benedek và Jeremy Zimmer đứng đầu) và Leading Artists Agency (do Jim Berkus, Robert L Stein và Gary Cosay thành lập) | Thành phố Beverly Hills, tiểu bang California | Đại diện tài năng và văn chương | |
Paradigm Talent Agency | Công ty quản lý Tài năng Paradigm | 1992 | Sam Gores |
| Quản lý tài năng trong các lĩnh vực truyền hình, biểu diễn âm nhạc, điện ảnh, sân khấu kịch, xuất bản sách, kỹ thuật số, quảng cáo/thuyết minh, công tác tài chính, quyền lợi truyền thông, hợp tác nhãn hiệu,... | ||
Latin World Entertainment |
| 1998 | Luis Balaguer và Sofía Vergara | ||||
Blitzkrieg Booking and Promotions | 2000 | ||||||
GOOD Music | Getting Out Our Dreams | 2004 | Kanye West | ||||
NUE Agency | Công ty Giải trí New Universal (New Universal Entertainment Agency) | 2008 | Jesse Kirshbaum | ||||
Roc Nation | 2008 | Jay-Z | |||||
William Morris Endeavor |
| William Morris Endeavor Entertainment LLC | 2009 | Hợp nhất William Morris Agency và Endeavor Agency | Thành phố Beverly Hills, tiểu bang California | Đại diện tài năng và văn chương | |
Parkwood Entertainment | Giải trí Parkwood | 2010 | Beyoncé | ||||
Vương quốc Anh | Curtis Brown Literary and Talent Agency | Curtis Brown | Công ty quản lý Tài năng và Văn chương Curtis Brown | 1899 | Albert Curtis Brown | Luân Đôn | Văn học, truyền hình, điện ảnh |
EMI |
| 1931 | Khu vực Westminster, Luân Đôn | Giải trí âm nhạc | |||
Fanfare Records | Thu âm Fanfare | Thập niên 1980 | Iain Burton và Simon Cowell | Video thể dục, âm nhạc | |||
Syco Entertainment |
| 2002 | Simon Cowell | Luân Đôn và Los Angeles (Hoa Kỳ) | Giải trí | ||
Takeover Entertainment | Giải trí Takeover | 2006 | Archie Lamb và Jack Foster | Luân Đôn | Công nghiệp âm nhạc, thời trang | ||
XIX Entertainment | Giải trí XIX | 2010 | Simon Fuller | Luân Đôn | Giải trí | ||
Nhật Bản | Johnny & Associates | 1962 | Johnny Kitagawa | Akasaka, khu Minato, Tokyo | Giải trí | ||
Amuse | AMUSE | 1978 | Osato Yokichi | Khu Shibuya, Tokyo | Giải trí | ||
Stardust Promotion | 1979 | Hosono Yoshirō | Khu Shibuya, Tokyo | Công nghiệp dịch vụ (giải trí) | |||
Avex Group | Avex | 1988 | Max Matsuura | Khu Minato, Tokyo | Âm nhạc, giải trí, thông tin, truyền thông | ||
Công ty Cổ phần AKS | AKS | 2006 | Akimoto Yasushi | Khu Kōtō, Tokyo | Công nghiệp dịch vụ | ||
Hàn Quốc | SidusHQ |
|
| 1962 | Teddy Hoon-tak Jung (Jung Hoon-tak) | Phường Samseong, quận Gangnam, Seoul | Giải trí, quản lý nghệ sĩ |
S.M. Entertainment |
|
| 1989 | Lee Soo-man | Phường Apgujeong, quận Gangnam, Seoul | Album thu âm, quản lý nghệ sĩ, tổ chức sự kiện, giải trí, sản xuất, bán lẻ, du lịch | |
DSP Media |
|
| 1991 | Lee Ho-yeon | Quận Gangnam, Seoul | Giải trí, sản xuất và lên dự án album thu âm, sản xuất nội dung phát thanh truyền hình, sản xuất phim | |
CJ E&M Music and Live | CJ E&M Music |
| 1994 | Quận Mapo, Seoul | Dịch vụ, bán buôn, bán lẻ, sản xuất, xuất bản, giải trí | ||
JYP Entertainment |
| Công ty Cổ phần JYP Entertainment (JYP Entertainment Corporation) | 1996 | Park Jin Young (J.Y. Park) | Quận Gangdong, Seoul | Dịch vụ | |
YG Entertainment | YG 엔터테인먼트 (YG Enteoteinmeonteu) | Công ty Cổ phần YG Entertainment 주식회사 와이지엔터테인먼트 | 1998 | Yang Hyun-suk | Quận Mapo, Seoul | Album thu âm, giải trí, bán lẻ | |
FNC Entertainment | FNC 엔터테인먼트 (FNC Enteoteinmeonteu) |
| 2006 | Han Sung-ho | Phường Cheongdam, quận Gangnam, Seoul | Giải trí, âm nhạc, phát hành âm thanh guitar | |
Cube Entertainment |
|
| 2006 | Hong Seung-sung 홍승성 (Simon Hong) và Shin Jung-hwa (Monica Shin) | Quận Seongdong, Seoul | Lập ra các tân binh, sản xuất nghệ thuật trình diễn, tiếp thị trực tuyến, sản xuất album thu âm, quản lý nghệ sĩ | |
Blossom Entertainment | 2012 | ||||||
Đài Loan | Rock Records | Cổn Thạch |
| 1980 | Hai anh em Đoàn Chung Nghi và Đoàn Chung Đàm | Quận Nội Hồ, Đài Bắc | Dịch vụ giải trí |
Comic Communication |
|
| 1990 | Phùng Gia Thụy | Quận Tín Nghĩa, Đài Bắc | Âm nhạc, truyền hình | |
Channel V Đài Loan, từ năm 2012 đổi thành Fox Entertainment Đài Loan | Channel V Taiwan, Fox Entertainment Taiwan | 1994 | |||||
HIM International Music | Hoa Nghiên |
| 1999 | Lã Yến Thanh (呂燕清) | Quận Trung Sơn, Đài Bắc | Giải trí | |
Star Ritz International Entertainment | Quần Tinh Thụy Trí |
| 2001 | Sài Trí Bình | Quận Tùng Sơn, Đài Bắc | Sản xuất phim, quản lý nghệ sĩ | |
Jungiery, tiền thân là công ty Power Promotion International (Công ty Cổ phần Hữu hạn Quốc tế Uy Tụ) | Kiều Kiệt Lập |
| 2000 | Tôn Đức Vinh | Quận Nội Hồ, Đài Bắc | Hoạt động trình diễn nghệ thuật | |
B'in Music | Tương Tín |
| 2006 | Trần Một | Quận Tùng Sơn, Đài Bắc | Dịch vụ giải trí | |
A Legend Star Entertainment | Truyền Kỳ Tinh |
| 2010 | Trương Thế Minh và Trần Kiến Châu | Quận Tín Nghĩa, Đài Bắc | Quán cà phê, quản lý nghệ sĩ | |
Hồng Kông | Emperor Group | Anh Hoàng |
| 1942 | Dương Thụ Thành | Quận Loan Tể, đảo Hồng Kông | Bất động sản, đồng hồ, trang sức, giải trí, dịch vụ nhà hàng-khách sạn, chứng khoán, xuất bản, nội thất, dịch vụ ăn uống |
TVB | Television Broadcasts Limited | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phát thanh Truyền hình 電視廣播有限公司 | 1967 | Thiệu Dật Phu, Douglas Clague (Kỳ Đức Tôn) và Lợi Hiếu Hòa | Tân Giới | Phát thanh truyền hình | |
Trung Quốc (đại lục) | Tập đoàn Hải Nhuận | 1993 | Lưu Yến Minh (刘燕铭) | ||||
Hoa Nghị Huynh Đệ | Huayi Brothers |
| 1994 | Hai anh em Vương Trung Quân và Vương Trung Lỗi | Bắc Kinh | Thu âm, buổi hòa nhạc, sản xuất và phát hành phim điện ảnh cùng với phim truyền hình, quản lý nghệ sĩ | |
Thượng Hải Đường Nhân |
| 1998 | Thái Nghệ Nông (蔡艺侬) | Thiên Tân | Sản xuất phim và truyền hình | ||
Quang Tuyến | 1998 | Vương Trường Điền | |||||
EE Media (Wajijiwa Entertaiment) |
| 2004 | Long Đan Ni (龙丹妮) | Thượng Hải | Thu âm, buổi hòa nhạc, điện ảnh, sản xuất và phát hành phim điện ảnh cùng với phim truyền hình, quản lý nghệ sĩ | ||
Hoan Ngu Ảnh thị (Điện ảnh Hoan Ngu) | Hãng phim Vu Chính/ Vu Chính Công tác thất 于正工作室 (tên cũ trước năm 2016) | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Văn hóa Điện ảnh Đông Dương Hoan Ngu 东阳欢娱影视文化有限公司 | 2008 | Vu Chính | Quận Triều Dương, Bắc Kinh | Sản xuất và phát hành phim truyền hình cùng với phim điện ảnh, quản lý nghệ sĩ | |
Phòng chế tác Lâm Tâm Như | Ruby Studio | Lâm Tâm Như Công tác thất 林心如工作室 | 2009 | Lâm Tâm Như | Bắc Kinh | Sản xuất phim truyền hình, quản lý nghệ sĩ | |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phát triển Văn hóa Nghệ thuật Thời Đại Phong Tuấn Bắc Kinh 北京时代峰峻文化艺术发展有限公司 | TF Entertainment | 2009 | Ổn Tố Phân (温素芬) | Quận Triều Dương, Bắc Kinh | Kinh doanh và quản lý nghệ thuật trình diễn, phát hành phim điện ảnh, quay phim điện ảnh, sản xuất và phát hành chương trình truyền hình | ||
Lạc Thị ảnh nghiệp | 2011 | Trương Chiêu | |||||
Thái Lan | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Đại chúng RS | RS (อาร์เอส) | 1976 và 1981 | Kriengkai Chetchotisak (เกรียงไกร เชษฐโชติศักดิ์) và Surachai Chetchotisak | Quận Chatuchak, Băng Cốc | Sở hữu hãng thu âm, sản xuất chương trình truyền hình, sản xuất phim, phát hành tạp chí và quảng bá các buổi hoà nhạc | |
GMM Grammy | G"MM' Grammy | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Đại chúng GMM Grammy บริษัท จีเอ็มเอ็ม แกรมมี่ จำกัด (มหาชน) | 1983 | Rewat Phutthinan và Paiboon Damrongchaitham | Quận Watthana, Băng Cốc | Kinh doanh âm nhạc, sản xuất buổi hoà nhạc, quản lý nghệ sĩ, sản xuất phim điện ảnh, truyền hình và xuất bản |
Thực đơn
Công_ty_giải_trí Danh sách công ty giải trí tiêu biểuLiên quan
Công Công giáo tại Việt Nam Công ty cổ phần Tập đoàn Vạn Thịnh Phát Công nghệ Công an thành phố Hà Nội Công nghệ nano DNA Công nghệ nano Công ty Walt Disney Công an nhân dân Việt Nam Công đồng Vaticanô IITài liệu tham khảo
WikiPedia: Công_ty_giải_trí http://biz.chosun.com/site/data/html_dir/2011/10/1... http://news.zing.vn/Cong-ty-quan-ly-ca-si-meo-mat-... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Talent...